BVU công bố điểm trúng tuyển xét học bạ đợt 4 và nhận hồ bổ sung đến 31/8/2021
Lượt xem: 2244
Ngày đăng: 10/08/2021
Sáng ngày 09/8/2021, Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu (BVU) công bố điểm trúng tuyển đại học chính quy và đại học chất lượng quốc tế theo phương thức xét học bạ đợt bổ sung năm 2021 cho thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
Điểm trúng tuyển cu thể như sau: ngành Dược học là 24 và xếp loại học lực lớp 12 đạt loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT >=8,0; ngành Điều dưỡng là 19,5 điểm và xếp loại học lực lớp 12 đạt khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT >=6,5. Điềm trúng tuyển trên dành cho thí sinh là học sinh THPT khu vực 3. Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 điểm; giữa hai khu vực kế tiếp là 0,25 điểm.
Thí sinh trúng tuyển làm thủ tục nhập học trực tuyến tại: https://nhaphoc.bvu.edu.vn từ ngày 10/8 đến 20/8/2021.
ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NGÀNH, CHUYÊN NGÀNH
Stt |
Tên ngành/Chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển | Điểm trúng tuyển đợt 3, nhận hồ sơ bổ sung |
---|---|---|---|---|
1 | Quản trị kinh doanh, 4 chuyên ngành: - Quản trị doanh nghiệp - Quản trị Du lịch - Nhà hàng - Khách sạn - Quản trị truyền thông đa phương tiện - Kinh doanh quốc tế | 7340101 | A00, C00, C20, D01 | 18 |
2 | Kế toán, 2 chuyên ngành - Kế toán kiểm toán - Kế toán tài chính | 7340301 | A00, A04, C04, D01 | 18 |
3 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D09, D01 | 18 |
4 | Bất động sản | 7340116 | A00, C04, C01, D01 | 18 |
5 | Marketing, 3 chuyên ngành - Marketing thương hiệu - Digital Marketing - Marketing và tổ chức sự kiện | 7340115 | A00, A04, C01, D01 | 18 |
6 | Luật, 3 chuyên ngành - Luật dân sự - Luật hành chính - Luật kinh tế | 7380101 | A00, A01, C00, D01 | 18 |
7 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng, 3 chuyên ngành - Logistics và quản lý chuỗi cung ứng - Tổ chức quản lý cảng - XNK - Giao nhận vận tải quốc tế - Kinh tế vận tải | 7510605 | A00, C00, C04, D01 | 18 |
8 | Đông phương học, 3 chuyên ngành - Đông phương học - Ngôn ngữ Nhật Bản - Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7310608 | C00, C20, D01, C19 | 18 |
9 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | C00, C20, D01, D15 | 18 |
10 | Ngôn ngữ Anh, 3 chuyên ngành - Tiếng Anh thương mại - Tiếng Anh du lịch - Phương pháp giảng dạy tiếng Anh | 7220201 | A01, D01, D14, D15 | 18 |
11 | Tâm lý học | 7310401 | C00, C20, D01, D15 | 18 |
12 | Công nghệ thông tin, 3 chuyên ngành - Công nghệ thông tin - Quản trị mạng và an toàn thông tin - Lập trình ứng dụng di động và game | 7480201 | A00, A01, A04, A10 | 18 |
13 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí, 2 chuyên ngành - Cơ điện tử - Cơ khí chế tạo máy | 7510201 | A00, A03, A04, D01 | 18 |
14 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A03, A04, D01 | 18 |
15 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử, 3 chuyên ngành - Điện công nghiệp và dân dụng - Điện tử công nghiệp - Điều khiển và tự động hóa | 7510301 | A00, A01, A04, D01 | 18 |
16 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 7510102 | A00, A01, A04, C01 | 18 |
17 | Công nghệ kỹ thuật hoá học, 3 chuyên ngành - Công nghệ kỹ thuật hoá học - Công nghệ hóa dầu - Công nghệ môi trường | 7510401 | A00, A01, A06, B00 | 18 |
18 | Công nghệ thực phẩm, 2 chuyên ngành - Công nghệ thực phẩm - Quản lý chất lượng thực phẩm | 7540101 | A00, B00, B02, C08 | 18 |
19 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, C00, C20, D01 | 18 |
20 | Quản trị khách sạn, 2 chuyên ngành - Quản trị khách sạn - Quản trị Nhà hàng-Khách sạn | 7810201 | A00, C00, C20, D01 | 18 |
21 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | A00, C00, C01, D01 | 18 |
22 | Dược học | 7720301 | B00, B08, B02, C08 | 24 |
23 | Điều dưỡng | 7720301 | B00, B08, B02, C08 | 19,5 |
Thí sinh tra cứu kết quả tại: https://xettuyen.bvu.edu.vn/dang-ky-xet-tuyen-hoc-ba.html
Chọn Tra cứu hồ sơ à Tra cứu thông tin à Nhập số CMND/CCCD để xem kết quả.
BVU TIẾP TỤC NHẬN HỒ SƠ XÉT HỌC BẠ, XÉT KẾT QUẢ THI TỐT NGHIỆP THPT
1. Xét học bạ THPT
a) Theo tổ hợp xét tuyển (3 môn):
Thí sinh chọn 2 trong 4 học kỳ năm lớp 11 và lớp 12 (có ít nhất 1 học kỳ lớp 12) sao cho tổng điểm trung bình (ĐTB) 3 môn theo tổ hợp xét tuyển (Tổng điểm) là cao nhất.
Ví dụ, thí sinh Nguyễn Văn A sau khi tính toán điểm các môn, học kỳ theo tổ hợp xét tuyển thì chọn như sau:
Môn xét tuyển | Tổ hợp | Lớp 10 | Lớp 11 | Lớp 12 | Điểm TB | ||||
HK1 | HK2 | HK1 | HK2 | HK1 | HK2 | ||||
Toán | A00 |
|
| 8 |
| 9 |
| 8.5 | |
Lý |
|
| 8 |
| 7 |
| 7.5 | ||
Hóa |
|
| 7.5 |
| 9.5 |
| 8.5 | ||
Tổng điểm | 24.5 | ||||||||
Điểm ưu tiên khu vực (KV2-NT) | 0.5 | ||||||||
Điểm ưu tiên đối tượng | 0 | ||||||||
Điểm xét tuyển | 25 |
b) Theo tổng ĐTB của 3 trong 6 học kỳ:
Thí sinh chọn ĐTB 3 trong 6 học kỳ của 3 năm THPT (có ít nhất 1 học kỳ lớp 12) sao cho tổng ĐTB (Tổng điểm) là cao nhất. Ví dụ, thí sinh Trần Thanh B sau khi tính toán các học kỳ thì chọn 3 học kỳ dưới đây để đăng ký xét tuyển.
Lớp 10 | Lớp 11 | Lớp 12 | Tổng điểm | |||
ĐTB HK1 | ĐTB HK2 | ĐTB HK1 | ĐTB HK2 | ĐTB HK1 | ĐTB HK2 | |
8 |
|
| 9 | 8 |
| 25 |
Điểm ưu tiên khu vực (KV2) | 0.25 | |||||
Điểm ưu tiên đối tượng (Đối tượng 2, thuộc Nhóm ưu tiên 1) | 2.0 | |||||
Điểm xét tuyển | 27.25 |
c) Theo ĐTB 3 năm THPT:
Tổng điểm là tổng ĐTB cả năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12. Ví dụ, thí sinh Lê Nguyên C có điểm xét tuyển như sau (đủ điều kiện xét tuyển).
ĐTB cả năm Lớp 10 | ĐTB cả năm Lớp 11 | ĐTB cả năm Lớp 12 | Tổng điểm | |
6 | 5.75 | 6 | 17.75 | |
Điểm ưu tiên khu vực (KV2) | 0.25 | |||
Điểm ưu tiên đối tượng | 0 | |||
Điểm xét tuyển | 18 |
d) Điều kiện xét tuyển; chính sách ưu tiên cho 3 cách xét tuyển a, b, c:
- Ngành Dược học: Điểm xét tuyển >= 24 và lớp 12 xếp loại học lực giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT >=8,0.
- Ngành Điều dưỡng: Điểm xét tuyển >=19,5 và lớp 12 xếp loại học lực khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT>= 6,5.
- Các ngành còn lại: Điểm xét tuyển >= 18.
- Điểm xét tuyển là tổng điểm các môn theo tổ hợp xét tuyển hoặc tổng ĐTB cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo Quy chế tuyển sinh 2021.
Ví dụ: Đối với ngành nhận hồ sơ xét tuyển là 18 điểm, nếu thí sinh thuộc KV1, Nhóm UT1 có Tổng điểm từ 15.25 trở lên thì đủ điều kiện nộp hồ sơ (vui lòng xem bảng ngay dưới đây).
Khu vực | KV3 | KV2 | KV2-NT | KV1 |
HSPT | 18.00 | 17.75
| 17.50 | 17.25 |
Nhóm ưu tiên 2- UT2 | 17.00 | 16.75 | 16.50 | 16.25 |
Nhóm ưu tiên 1 - UT1 | 16.00 | 15.75 | 15.50 | 15.25 |
e) Thời gian nhận hồ sơ: TỪ 09/8 ĐẾN 30/8/2021
f) Hồ sơ đăng ký gồm:
- Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của BVU, nhận tại Văn phòng Tuyển sinh hoặc tải từ website bvu.edu.vn).
- Bản photo công chứng học bạ THPT hoặc Giấy xác nhận kết quả học tập các học kỳ có đóng dấu của Trường THPT.
- Bản photo công chứng bằng tốt nghiệp hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT.
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
g) Thuận lợi khi xét học bạ:
- Cơ hội trúng tuyển sớm.
- Không ảnh hưởng đến việc đăng ký nguyện vọng (NV) theo kết quả thi THPT.
- Bình đằng giữa các phương thức xét tuyển, trúng tuyển học chung với nhau, bằng cấp như nhau.
- Nhiều cơ hội nhận học bổng.
2. XÉT TUYỂN KẾT QUẢ THI TỐT NGHIỆP THPT
- Thí sinh ĐKXT vào Mã trường BVU theo thời gian quy định của Bộ GD&ĐT.
- Điểm xét tuyển là tổng điểm các bài thi/môn thi (thang điểm 10) theo tổ hợp xét tuyển, cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo Quy chế tuyển sinh 2021.
Điểm sàn (điểm tối thiểu) nhận hồ sơ xét tuyển đại học chính quy theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 của BVU như sau:
- Ngành Dược học, Điều dưỡng: Bằng điểm sàn do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định.
- Các ngành còn lại: 15 điểm.
- Có điểm thi tốt nghiệp (năm 2021 hoặc các năm trước) đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT và BVU quy định.
Lưu ý:
- Từ ngày 29/8 đến 05/9/2021, thí sinh điều chỉnh nguyên vọng trực tuyến vào BVU tất cả các ngành. Riêng ngành Dược học, thí sinh đăng ký mới vì đợt đầu chưa được cập nhật.
- Khi đăng ký nguyện vọng (NV) theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2021 trên hệ thống của Bộ GD&ĐT hệ thống không hiển thị tên chuyên ngành. Do đó, thí sinh muốn đăng ký chuyên ngành theo bảng trên thì chọn mã ngành, tên ngành tương ứng. Khi trúng tuyển, nhập học, nhà trường sẽ sắp xếp chuyên ngành theo nguyện vọng. Ví dụ: Thí sinh có nguyện vọng học chuyên ngành Kinh doanh quốc tế thì chọn mã ngành là 7340101, tên ngành là Quản trị kinh doanh.
ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG QUỐC TẾ
Danh mục ngành:
TT | Tên ngành/ chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển |
|
1 | Quản trị kinh doanh chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp
| 7340101CLQT | A00: Toán, Vật lý, Hóa học C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
2 | Quản trị khách sạn chuyên ngành Quản trị Nhà hàng – Khách sạn
| 7810201CLQT | A00: Toán, Vật lý, Hóa học C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
3 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605CLQT | A00: Toán, Vật lý, Hóa học C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
Tính vượt trội của chương trình: - Chương trình được xây dựng có tham khảo, đối sánh với các chương trình quốc tế của một số ĐH trong và ngoài nước - Ban giảng huấn gồm các giảng viên trình độ cao được đào tạo từ các trường ĐH danh tiếng - Phòng học được trang bị tối ưu với các thiết bị và phương tiện giảng dạy hiện đại - Sĩ số lớp học không quá 30 sinh viên - Tăng cường tiếng Anh ngay từ năm đầu để tiến đến các môn học được giảng dạy 100% bằng tiếng Anh ở năm cuối. - Sinh viên khi tốt nghiệp, ngoài kiến thức và kỹ năng nghề nghiệp đạt đẳng cấp quốc tế còn sở hữu trình độ tiếng Anh lưu loát đủ để làm việc trong môi trường quốc tế và học tiếp ở bậc học cao hơn - Đáp ứng nguồn nhân lực chất lượng cao cho các nhà tuyển dụng "khó tính" trong và ngoài nước - Tốt nghiệp được cấp bằng Cử nhân, hình thức đào tạo chính quy chất lượng quốc tế (ghi trong Phụ lục văn bằng) |
Phương thức tuyển sinh, chế độ ưu tiên, đăng ký xét tuyển: như ĐH chính quy.
Tổ hợp xét tuyển
A00: Toán, Vật lý, Hóa học | C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh | C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý |
A02: Toán, Vật lí, Sinh học; | C04: Ngữ văn, Toán, Địa lý |
A03: Toán, Vật lý, Lịch sử | C08: Ngữ văn, Hoá học, Sinh học |
A04: Toán, Vật lý, Địa lý | C19: Ngữ văn, Lịch sử, GD công dân |
A06: Toán, Hóa, Địa lý | C20: Ngữ văn, Địa lý, GD công dân |
A10: Toán, Vật lý, GD công dân | D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
B00: Toán, Hoá học, Sinh học | D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
B02: Toán, Sinh học, Địa lý | D09: Toán, Lịch sử, Tiếng Anh |
B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh | D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
| D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh. |
HỌC PHÍ, HỌC BỔNG, CHẾ ĐỘ CHÍNH SÁCH
1. Tổng số tín chỉ của chương trình chính khóa:
Tất cả các ngành là 120 tín chỉ. Riêng ngành Điều dưỡng là 144 tín chỉ, ngành Dược học là 176 tín chỉ.
2. Học phí: theo số tín chỉ mà sinh viên đăng ký trong học kỳ
- Đinh mức 680.000 đồng/tín chỉ cho tất cả các ngành. Riêng ngành Điều dưỡng 875.000 đồng/tín chỉ, ngành Dược học 980.000 đồng/tín chỉ. Định mức này cố định trong toàn khóa học.
- Khi nhập học, Tân sinh viên được nộp học phí học kỳ 1 tối đa 02 lần.
- Hỗ trợ phụ huynh vay vốn ngân hàng để nộp học phí với lãi suất 0% trong 12 tháng.
3. Học bổng: Năm 2021, BVU dành 10 tỷ đồng để trao tặng học bổng gồm:
Stt | Loại học bổng | Tiêu chí | Số lượng (suất) | Trị giá/Ghi chú |
1 | Học bổng nhập học sớm | Thí sinh đăng ký xét tuyển học bạ trước 30/4/2021 và nhập học trước 30/7/2021 | 100 | 3 triệu/suất (áp dụng cho 100 thí sinh đầu tiên) |
2 | Học bổng kết nối các trường THPT | HS lớp 12 năm học 2020-2021 các trường THPT tại BR-VT và các tỉnh đã ký kết hợp tác với BVU, nhập học theo điểm xét học bạ (xét từ cao xuống theo từng trường) | 200 | 1 -3 triệu/suất |
3 | Học bổng phát triển tài năng | Sinh viên thủ khoa BVU (có điểm xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT cao nhất) | 1 | 100% học phí năm nhất; duy trì học kỳ sau nếu ĐTB chung học kỳ trước >=8,0 |
Sinh viên đoạt giải Nhất, Nhì, Ba kỳ thi học sinh giỏi quốc gia; giải Nhất cấp tỉnh các môn KHTN, KHXH bậc THPT | 10 | 100% học phí toàn khóa, duy trì học kỳ sau nếu ĐTB chung học kỳ trước >=8,0 | ||
Sinh viên đoạt giải Nhì, Ba kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh các môn KHTN, KHXH bậc THPT | 30 | 100% học phí năm nhất; duy trì học kỳ sau nếu ĐTB chung học kỳ trước >=8,0 | ||
Sinh viên có điểm thi tốt nghiệp THPT theo tổ hợp xét tuyển >=27 hoặc xét học bạ >=28 | 100 | 100% học phí học kỳ 1 | ||
Sinh viên có điểm thi tốt nghiệp THPT theo tổ hợp xét tuyển >=26 hoặc xét học bạ >=27 | 300 | 50% học phí học kỳ 1 | ||
4 | Học bổng toả sáng năng khiếu | Sinh viên đoạt giải cá nhân Nhất, Nhì Ba cấp tỉnh trở lên tại các cuộc thi âm nhạc, thể dục thể thao khi học THPT | 50 | Tương ứng 100%; 75%; 50% học phí học kỳ 1 |
5 | Học bổng khuyến học, khuyến tài | Xét và trao từng học kỳ theo kết quả học tập, rèn luyện, hoàn cảnh gia đình của sinh viên | Theo quy định của BVU | 3 - 5 tỷ đồng/năm |
6 | Học bổng doanh nghiệp | Xét và trao từng học kỳ, toàn khóa học | 20 | Trên 1 tỷ đồng/năm |
4. Các chính sách hỗ trợ, ưu đãi
a) Gia đình có anh chị em ruột đang theo học đại học chính quy tập trung tại BVU được giảm 10% học phí chính khoá đối với sinh viên thứ 2, sinh viên thứ 3 giảm 15%.
b) Tân sinh viên BVU 2021 là học sinh từ các trường THPT thuộc Tập đoàn Giáo dục Nguyễn Hoàng (IEC, SNA, UKA, iSchool) được giảm 10% học phí chính khoá năm đầu tiên.
c) Sinh viên thuộc diện chính sách được hưởng chế độ miễn, giảm học phí theo Nghị định 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ.
d) Sinh viên được vay vốn tín dụng 25 triệu/năm theo Quyết định 1656/QĐ-TTg, ngày 19/11/2019 của Thủ tướng Chính phủ.
e) Sinh viên được xét cấp kinh phí để nghiên cứu, triển khai các đề tài nghiên cứu khoa học.
f) Sinh viên được thực tập và có cơ hội làm việc ngay sau khi tốt nghiệp tại hơn 350 doanh nghiệp đã hợp tác với BVU.
g) Chính sách hỗ trợ của ngân hàng Sacombank gồm: Chương trình trả góp học phí lãi suất 0%; Chương trình vay tiêu dùng, áp dụng cho phụ huynh sinh viên BVU.
h) Cùng nhiều chính sách hỗ trợ khác của Tập đoàn Giáo dục Nguyễn Hoàng và của BVU.
Thông tin chi tiết vui lòng liên hệ:
Phòng Truyền thông - Tuyển sinh
Địa chỉ: 80 Trương Công Định, Phường 3, TP. Vũng Tàu
Hotline: 1900.633.069 – Zalo: 035.994.68.68
Email: tuyensinh@bvu.edu.vn; pr@bvu.edu.vn
Website: tuyensinh.bvu.edu.vn./.
HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH
CÁC BÀI VIẾT CÙNG CHUYÊN MỤC
-
Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu nhận hồ sơ xét tuyển học bạ Đợt 2 đến hết 31/5/2022
-
Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu công bố thông tin tuyển sinh năm 2022
-
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÀ RỊA - VŨNG TÀU CÔNG BỐ THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021
-
Đại học thành phố Biển dành 300 chỉ tiêu xét tuyển bổ sung đến 10/10/2021
-
Trường đại học đầu tiên công bố điểm chuẩn trúng tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT